Từ điển Thiều Chửu聵 - hội① Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội. ||② U mê.
Từ điển Trần Văn Chánh聵 - hội(văn) ① Điếc; ② U mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng聵 - hộiĐiếc từ lúc lọt lòng — Ngu ngơ, chẳng hiểu gì.